50 từ tiếng anh thông dụng

Bạn đang xem: Những từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội. Khi bạn muốn giao tiếp nhưng lại không có vốn từ, điều đó làm cản trở quá trình giao tiếp của bạn. Đừng quá lo lắng, bài viết về từ vựng Tiếng Anh dưới đây của chúng 50+ từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất. Từ tiếng Anh. Nghĩa tiếng Việt. cupboard. Tủ chén. armchair. Ghế có tay tựa. bed. giường. Vì vậy, nếu bạn là một người sành về hải sản, hãy cùng Langmaster tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh về hải sản phổ biến nhất! 1. 50+ từ vựng tiếng Anh về hải sản thông dụng nhất 1.1. Nhóm Cá. loach /loutʃ/ (n): cá chạch; anchovy /ˈænʧəvi/ (n): cá cơm 50 Cụm từ tiếng Anh hay và dễ sử dụng nhất. Cùng Ecorp English học ngay những cụm từ tiếng Anh giúp giao tiếp dễ dàng và thật tự nhiên nhé! 1. Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng. 2. Thuộc lòng 50+ collocation với động từ “Give" thông dụng nhất một cách nhanh chóng và dễ dàng trong 10 phút Thuộc lòng 50+ collocation với động từ “Give" thông dụng nhất một cách nhanh chóng và dễ dàng trong 10 phút Hack Kiến Thức Kỹ năng Speaking lisubscamu1982. 50 động từ tiếng Anh thông dụng là danh sách những động từ vô cùng phổ biến bạn có thể bắt gặp bất kỳ đâu. Để hiểu rõ các động này này trong tình huống giao tiếp bạn bắt buộc phải học thuộc và hiểu ý nghĩa thực sự của nó. Trong bài viết lần này, hãy cùng bác sĩ IELTS điểm qua những động từ thông dụng này nhé. 50 động từ tiếng Anh thông dụng 1. Lý thuyết về động từ tiếng anh Trong tiếng anh, động từ là một loại từ quan trọng hình thành nên cấu trúc câu. Có rất nhiều các lý thuyết và cách sử dụng động từ. Tuy nhiên bạn đã thực sự hiểu rõ định nghĩa của nó chưa? Động từ tiếng anh là gì? Động từ là những từ/ cụm từ được sử dụng để diễn đạt hành động, sự kiện hoặc trạng thái của chủ thể. Có thể nói, động từ là một loại từ vựng quan trọng khi chúng có mặt trong hầu hết các câu và giúp người nói truyền đạt thông tin nhanh chóng, trực tiếp và dễ dàng hơn. Ví dụ, để nói “Tôi thích chơi thể thao”, bạn có hai cách để nói điều này I like sport diễn đạt dùng động từ -like I am interested in sport diễn đạt dùng tính từ interested Bạn thấy đấy, mặc dù chúng có nghĩa giống nhau tùy theo tình huống, nhưng việc sử dụng động từ thay vì tính từ sẽ giúp truyền đạt thông tin một cách ngắn gọn và súc tích hơn nhiều. 50 động từ tiếng Anh thông dụng Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Danh sách này chứa 50 động từ tiếng Anh thông dụng theo thứ tự bảng chữ cái. Hiểu cách sử dụng các động từ này là ưu tiên của bất kỳ người học tiếng Anh nào bởi vì động từ là nền tảng vững chắc của từ vựng tiếng Anh vì chúng cho phép bạn mô tả hành động và tâm trạng. Động từ là một từ vựng mạnh mẽ vì chúng có thể được kết hợp để thảo luận về các tình huống hoặc khả năng xảy ra trong quá khứ hoặc tương lai. Ngay cả với vốn từ vựng chỉ gồm 50 động từ thông dụng và một vài phần khác của cấu trúc câu, bạn vẫn có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Anh. 50 động từ tiếng Anh thông dụng Các động từ chínhĐộng từ chính là động từ chỉ hành động của người hoặc vật. Hầu hết các động từ trong tiếng Anh đều là động từ chính. Đây là những động từ chính phổ biến nhất trong tiếng Anh, cả nội động và ngoại ngữ. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ và tạo thành những động từ chính sau ask/ɑːsk/hỏibegin/bɪˈɡɪn/bắt đầucall /kɔːl/gọicome /kʌm/đếndo/du/làmfind /faɪnd/tìm kiếmget/ɡet/ có đượcgive/ɡɪv/chogo/ɡəʊ/đihear /hɪər/nghehelp/help/giúp đỡkeep/kiːp/giữknow/nəʊ/biếtleave/liːv/rời đilet/let/đểlike/laɪk/thíchlive/lɪv/ởlook/lʊk/ nhìnmake/meɪk/làmmove/muːv/di chuyểnneed/niːd/cầnplay/pleɪ/chơiput/pʊt/đặtrun/rʌn/chạysay/seɪ/nóisee/siː/nhìnshow/ʃəʊ/chỉ ra, thể hiệnstart/stɑːt/bắt đầutake/teɪk/lấytalk/tɔːk/nói chuyệntell/tel/nóithink/θɪŋk/nghĩtry/traɪ/thửturn/tɜːn/xoay chuyểnuse /juːz/ sử dụng/juːz/sử dụng Các động từ nối linking verbĐộng từ nối là những động từ thể hiện trạng thái hoặc tính chất của người, sự vật hoặc sự việc. Những loại động từ này không được theo sau bởi một tân ngữ mà bởi một tính từ hoặc cụm danh từ. Các động từ nối trong tiếng Anh là appear/əˈpɪər/xuất hiệnbe/bi/thì/ là/ ởbecome/bɪˈkʌm/trở thànhfeel/fiːl/cảm thấy, cảm giácget /get/trở nênlook/lʊk/trôngremain/rɪˈmeɪn/vẫn cònseem/siːm/có vẻsound/saʊnd/nghe có vẻtaste/teɪst/nếmsmell /smel/có mùi Các động từ khuyết thiếuModal verbs hoặc modal verbs được sử dụng để biểu thị sự chắc chắn và cần thiết của một hành động cụ thể. Do đó, loại động từ này luôn đứng trước động từ chính của câu, thường là động từ nguyên thể khác với “to”. Các động từ phương thức bao gồm can/kæn/có thể, có khả năng, năng lựccould/kʊd/quá khứ của “can”, dùng tương tự “can”may/meɪ/có thể được làm điều gì đó cho phépmight/maɪt/quá khứ của “may”, dùng tương tự “may”shall/ʃæl/dùng để nói lời đề nghị, ngỏ ýshould/ʃʊd/dùng để xin lời khuyênwill /wɪl/sẽ tương laiwould /wʊd/quá khứ của “will”, dùng để nói về tương lai ở quá khứmust/mʌst/phải, cần phải, nên Xem thêm50 tính từ dài trong tiếng Anh thường gặp nhất Với 50 động từ tiếng Anh thông dụng, Bác sĩ IELTS hy vọng bạn có thể áp dụng vào những tình huống giao tiếp thực tế. Chúc các bạn học tập tốt. Tổng hợp 50 tính từ tiếng Anh cơ bản kèm giới từ thông dụng nhất. Cùng LangGo học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu. 1. absent from vắng mặt ở 2. accustomed to quen với 3. acquainted with quen với 4. afraid of lo sợ, e ngại vì 5. angry at giận 6. anxious about lo ngại về cái gì 7. anxious for lo ngại cho ai 8. aware of ý thức về, có hiểu biết về 9. bad at dở về 10. bored with chán nản với 11. busy at bận rộn 12. capable of có năng lực về 13. confident of tự tin về 14. confused at lúng túng vì 15. convenient for tiện lợi cho 16. different from khác với 17. disappointed in thất vọng vì cái gì 18. disappointed with thất vọng với ai 19. exited with hồi hộp vì 20. familiar to quen thuộc với 21. famous for nổi tiếng về 22. fond of thích 23. free of miễn phí 24. full of đầy 25. glad at vui mừng vì 26. good at giỏi về 27. important to quan trọng đối với ai 28. interested in quan tâm đến 29. mad with bị điên lên vì 30. made of được làm bằng 31. married to cưới ai 32. necesary to cần thiết đối với ai 33. necessay for cần thiết đối với cái gì 34. new to mới mẻ đối với ai 35. opposite to đối diện với 36. pleased with hài lòng với 37. polite to lịch sự đối với ai 38. present at có mặt ở 39. responsible for chịu trách nhiệm về cái gì 40. responsible to chịu trách nhiệm đối với ai 41. rude to thô lỗ với ai 42. strange to xa lạ với ai 43. surprised at ngạc nhiên về 44. sympathetic with thông cảm với 45. thankful to somebody for something cám ơn ai về cái gì 46. tired from mệt mỏi vì 47. tired of chán nản với 48. wasteful of lãng phí 49. worried about lo lắng về cái gì 50. worried for lo lắng cho ai Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh hữu ích Hỏi và chỉ đường trong tiếng Anh - Mẫu câu và hội thoại Cấu trúc As soon as trong tiếng Anh - Cấu trúc, cách dùng và bài tập áp dụng LangGo chúc các bạn học tốt tiếng Anh! Trong bài viết này, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 50 động từ tiếng Anh thông dụng cần biết. Hãy theo dõi nhé. Xem video của KISS English về cách học từ vựng siêu tốc và nhớ lâu tại đây nhé Nắm chắc từ vựng và làm chủ động từ chính là một nền tảng vững chắc của vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn trong cuộc sống. Trong bài viết hôm nay, KISS English sẽ chia sẻ cho các bạn 50 động từ tiếng Anh thông dụng mà bạn cần ghi nhớ. Động Từ Tiếng Anh Là GìCác loại động từ cơ bản trong tiếng AnhĐộng từ tobeĐộng từ thườngTrợ động từĐộng từ khiếm khuyếtĐộng từ nốiTop 50 Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp Nhất50 Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng – Cụm Động TừLời Kết Động Từ Tiếng Anh Là Gì Động Từ Tiếng Anh Là Gì Động từ trong tiếng Anh nói chung là những từ hoặc cụm chỉ hoạt động của một chủ thể nào đó. Trong một câu tiếng Anh động từ là thành phần thiết yếu không thể lược bỏ. Ví dụHe runs very fast. – Anh ấy chạy rất is cooking in the kitchen. – Cô ấy đang nấu ăn trong bếp. Các loại động từ cơ bản trong tiếng Anh Động từ tobe Động từ tobe trong tiếng Anh là một loại động từ rất đặc biệt. Nó là một trong những loại động từ nhưng lại không mà nghĩa chỉ hành động mà dùng để thể hiện trạng thái, sự tồn tại hay đặc điểm của một sự vật hoặc sự việc nào đó. Có 3 dạng của động từ tobe Is, am, are Ví dụShe is a reporter at a famous newsroom. – Cô ấy là một phóng viên tại một tòa soạn nổi tiếngI am a student. – Tôi là học are my parents. – Họ là ba mẹ của tôi. Động từ thường Động từ thường là động từ dùng để diễn tả những hành động thông thường. Ví dụHe listens to music when he is sad. – Anh ấy nghe nhạc khi works until 9pm every day. – Cô ấy làm việc đến 9 giờ tối mỗi ngày. Trợ động từ Trợ động từ hay còn được hiểu là động từ hỗ trợ đi kèm với động từ chính nhằm thể hiện thì, dạng phủ định hoặc nghi vấn của câu. Các trợ động từ phổ biến trong tiếng Anh là do và have. Ví dụWe don’t like to eat onions. – Chúng tôi không thích ăn have just woken up. – Tôi vừa mới thức dậy. Động từ khiếm khuyết Động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh được sử dụng đi kèm với động từ chính để diễn tả khả năng, sự chắc chắn, sự cho phép,… Động từ khiếm khuyếtPhiên âmNghĩa và chức năngcan/kæn/có thể, có khả năng, năng lựccould/kʊd/quá khứ của “can”, dùng tương tự “can”may/meɪ/có thể được làm điều gì đó cho phépmight/maɪt/quá khứ của “may”, dùng tương tự “may”shall/ʃæl/dùng để nói lời đề nghị, ngỏ ýshould/ʃʊd/dùng để xin lời khuyênwill/wɪl/sẽ tương laiwould/wʊd/quá khứ của “will”, dùng để nói về tương lai ở quá khứmust/mʌst/phải, cần phải, nên Ví dụHe can finish a large bowl of noodles. – Anh ấy có thể ăn hết một tô mì should wake up earlier. – Bạn nên thức dậy sớm hơn. Động từ nối Động từ nối trong tiếng Anh hay còn gọi là động từ liên kết linking verb là những động từ không dùng để chỉ hành động và dùng để diễn tả hành động, cảm xúc của con người, sự vật, sự việc,… appear/əˈpɪər/xuất hiệnbe/bi/thì/ là/ ởbecome/bɪˈkʌm/trở thànhfeel/fiːl/cảm thấy, cảm giácget/fiːl/trở nênlook/lʊk/trôngremain/rɪˈmeɪn/vẫn cònseem/siːm/có vẻsmell/smel/có mùisound/saʊnd/nghe có vẻtaste/teɪst/nếm Ví dụHe looks friendly. – Anh ấy trông có vẻ thân thiệnShe seemed to be looking for something. – Cô ấy dường như đang tìm kiếm thứ gì đó. Top 50 Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng Thường Gặp Nhất STTĐộng từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt1Be Là, thì , ở2Have có3Do làm4Say nói5Get lấy6Make làm7Know biết8Go đi9See thấy10Think nghĩ11Look nhìn12Use dùng13Watch xem14Eat ăn15Drink uống16Run chạy17Dance Nhảy mua18Put đặt19Try thử20Keep giữ21Call gọi22Open mở23Close đóng24Sit ngồi25Listen nghe26Play chơi27Write viết28Read đọc29Stop Dùng lại30Let Cho phep31Agree Đồng ý32Walk Đi bộ33Sing hat34Wait đợi35Buy mua36Pay Trả, thanh toán37Win Chiến thắng38Send gửi39Build Xây dựng40Spend dành41Live sống42Help Giúp đỡ43Sleep ngủ44Need cần45Become Trở thành46Bring Mang lại, đem lại47Begin Bắt đầu48Join Tham gia49Learn học50Swim bơi 50 Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng – Cụm Động Từ 50 Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng – Cụm Động Từ Looking forward to st/ Looking forward to doing st Mong mỏi tới sự kiện nào đóLook for Tìm kiếmLook after Chăm sóc ai đóLook around Nhìn xung quanhLook at Trông, nhìn, ngắmLook down on Khinh thường ai đóLook up to sb Kính trọng, ngưỡng mộ ai đóLet sb down Làm ai đó thất vọngShow off Khoe khoangGo off Nổ súng, reo báo thứcGo out Đi ra ngoài, đi chơiGo on = Keep on = Continue Tiếp tụcHold on Nắm giữKeep up st Hãy tiếp tục phát huyPick st up Lượm vật gì đó lênPick up Đón ai đóPut down Hạ thấp một ai đóPut st off Làm ai đó mất hứng, không vuiPut off Trì hoãnRun into st/ Vô tình gặp được ai/ cái gìRun out of st Hết cái gì đóSet up Buộc tội cho ai đóSet up st Thành lập cái gì đóStand for Viết tắt cho chữ gì đóTake away Mang điTake off Cất cánh cho máy bay/ Trở nên thịnh hành, được ưa chuộng cho ý tưởng, sản phẩmTake st off Cởi raTake up Bắt đầu làm một hoạt động mới thể thao, sở thíchTurn on MởTurn off TắtTurn st/so down Từ chối ai đó/ cái gì đóTurn up Vặn lớn lênWake so up Thức dậy/ Đánh thức ai đó dậyWarm up Khởi độngWear out Sờn, mònWork out Tập thể dục/ Có kết quả đẹpWork st out Suy ra được cái gì đóSpeed up Tăng tốcSlow down Chậm lạiSettle down Ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đóDrop by Ghé quaDrop off Thả ai xuống xeFigure out Suy raFind out Tìm raGet on with Hòa thuận với aiGet out Cút ra ngoàiGet rid of st Từ bỏ cái gì đóGet up give up Từ bỏMake st up Chế ra, bịa ra cái gì đóMake up one’s mind Quyết định Lời Kết Trên đây là tất cả những thông tin bổ ích về 50 động từ tiếng Anh thông dụng mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả. Một bí quyết “luyện từ” mà FLYER thấy rất hiệu quả đó là, học các từ vựng theo chữ cái đầu theo chủ đề và theo bảng chữ cái. Chắc hẳn bạn cũng đã quen thuộc với những từ vựng bắt đầu bằng chữ N như near, noisy, novel, news,… Trong bài viết này, hãy cùng FLYER “làm giàu” thêm vốn từ với 50+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N thông dụng nhất được phân chia theo từng chủ đề. Và chưa hết, chúng mình cũng sẽ giới thiệu đến bạn 5 bí quyết giúp bạn “không quên nổi” các từ vựng nữa. Cùng bắt đầu nào!1. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngTừ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụneat/niːt/gọn gàng, ngăn nắpYour house is always clean and neat. How can you manage it?Ngôi nhà của bạn lúc nào cũng sạch sẽ và ngăn nắp. Bạn đã làm như nào vậy?near/nɪər/gần, ở khoảng cách gầnHer house is near the của cô ấy ở gần sân tay, quyển vởI saw the notebook you are looking for on the bookshelf yesterday. Tôi đã nhìn thấy cuốn sổ tay bạn đang tìm kiếm ở trên giá sách ngày hôm qua. neckwear/ˈnekweər/khăn choàng cổWhen it’s cold, a neckwear is very trời lạnh, một cái khăn choàng cổ rất cần thiết. noise/nɔɪz/tiếng ồn, âm thanh to, khó chịuI heard a loud noise in the nghe thấy một tiếng ồn lớn trong nhà bếp. noisy/ ào, gây ra tiếng ồnOur neighborhoods were so noisy that we couldn’t sleep last qua hàng xóm ồn ào đến mức chúng tôi không thể ngủ thuyếtHave you ever read classical novel?Bạn đã từng đọc tiểu thuyết cổ điển chưa?news/njuːz/tin tức, hoặc báo cáo về những sự kiện gần đâyThe news thay Hoa got into the best university in the country took everyone by tức Hoa đỗ vào trường đại học tốt nhất cả nước khiến tất cả mọi người đều bất tin, một báo cáo in hoặc báo cáo điện tử chứa tin tức liên quan đến các hoạt động của một doanh nghiệp hoặc một tổ chứcThe newsletter has been produced and distributed free of tin đã được sản xuất và phân phát miễn phí. newspaper/ tờ báo, báo viếtShe reads a newspaper in the morning every day when having a cup of ấy đọc báo vào buổi sáng mỗi ngày lúc uống cafe. needle / khâuShe asked Jane to put thread the needle for ấy nhờ Jane xỏ chỉ vào lỗ cây kim khâu cho cô thiếtIt’s necessary to wear warm clothes in this cold mặc quần áo ấm áp rất cần thiết trong thời tiết lạnh như cần thiếtThe newspaper stresses the neccessity of eating a lot of fresh fruit and báo nhấn mạnh sự cần thiết của việc ăn nhiều trái cây tươi và rau hẹpWe had to go through a narrow street to reach our tôi phải đi qua một con đường chật hẹp để đến được điểm đến. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùngXem thêm Gia tăng vốn từ vựng với 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “T”2. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề con ngườiTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề con ngườiTừ vựng Phiên âmÝ nghĩaVí dụnephew/ trai con trai của anh, chị, emMy newphew is 3 years old now. He is very trai của tôi được 3 tuổi. Cậu ấy rất nghịch táShe dreams to be a nurse in the ấy mơ ước tương lai trở thành một y gái con gái của anh, chị, emLinda’s niece will visit her house next gái của Linda sẽ sang nhà cô ấy chơi vào cuối tuần sau. naughty/ ngợm, không nghe lờiNaughty children threw food on the đứa trẻ hư vứt đồ ăn trên sàn nhà. neighbor/ xómLinda’s new neighbors are so kind and sociable. Những người hàng xóm mới của Linda đều rất tốt bụng và hòa đồng. neighborhood/ lân cậnThere are a lot of kids in my rất nhiều trẻ con trong vùng lân cận của nhà tôi. nice/naɪs/tốt bụng, lịch sự, thân thiệnIt s very nice of him to drive you ấy thật tốt bụng khi chở câu về nhà. nervous/ lắngLan is always nervous before the luôn lo lắng trước kỳ thi. negotiate/ phánJennie succeeded in negotiating a five percent pay increase with her thành công đàm phán với sếp tăng 5% lương cho cô ấy. negotiation/ đàm phán, thương lượng The details of the contract are under tiết của hợp đồng đang được đàm phán. nightmare/ ác mộng, hoặc trải nghiệm cực kỳ tồi tệThe whole journey was a nightmare. The flight was delayed and my friend lost her luggage. Cả chuyến đi như một cơn ác mộng vậy. Chuyến bay bị hoãn, còn bạn của tôi bị mất hành lý. nightlife/ sống về đêm, hoạt động hay hình thức giải trí diễn ra vào buổi tối The resort doesn’t have any nighlife in the evening. It’s very nghỉ dưỡng không có bất kỳ hoạt động giải trí về đêm nào. Nơi đây thực sự rất yên tĩnh. neglectful/ bê, xao nhãngShe has been neglectful of her tasks ấy đã xao nhãng các nhiệm vụ của mình dạo gần đây. negligence/ bỏ bê, xao nhãngHer negligence in work made her fired by her boss. Sự xao nhãng trong công việc khiến cô ấy bị sa thải bởi giám tịchWhat nationality is she? She has Vietnamese ấy thuộc quốc tịch nước nào? Cô ấy có quốc tịch Việt Nam. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề nhà cửa, đồ dùng3. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trường Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trườngTừ vựng Phiên âmÝ nghĩaVí dụnuclear/ hạt nhânNuclear power is one of the most low-carbon energy lượng hạt nhân là một trong những nguồn năng lượng các bon thấp nhất. natural gas/ ˈɡæs/khí tự nhiên, nguồn năng lượng hóa thạch hình thành sâu bên dưới bề mặt trái đất. Natural gas price has been raising khí ga tự nhiên tăng lên gần đây. natural resources/ nguyên thiên nhiênSome natural resources cannot be vài nguồn tài nguyên thiên nhiên không thể thay thế nhiênHe loves watching nature programmes on ấy yêu thích việc xem các chương trình về tự nhiên ở trên tivi. naturally/ cách tự nhiên, hoặc bẩm sinh, thiên bẩmMinerals occur naturally in the earth’s sản sản sinh tự nhiên trong lớp vỏ của Trái đất. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề môi trường4. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTừ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTừ vựngPhiên âmÝ nghĩaVí dụnoodle/ family loves eating egg noodles for nhà tôi yêu thích ăn mỳ trứng cho bữa sáng. nutrition/ dưỡngGood nutrition is necessary for patients to recover from sickness dưỡng tốt rất cần thiết cho bệnh nhân để có thể nhanh chóng hồi phục. nutrient/ dinh dưỡngA diet which provides all essential nutrients is considered chế độ ăn uống cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết thì được coi là lành mạnh. nutritional/ quan đến dinh dưỡngThis food’s nutritional value remains trị dinh dưỡng của thức ăn này vẫn chưa được xác định rõ ràng. nutritional yeast/ ˈjiːst/men dinh dưỡngTheres no nutritional yeast in the ingredients of this có men dinh dưỡng trong thành phần của món ăn này. Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n chủ đề đồ ănTìm hiểu thêm 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ5. Top 5 bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh “siêu tốc”Top 5 bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh “siêu tốc” Liên hệ từ vựng với bản thânNão bộ của chúng ta có xu hướng ghi nhớ dễ dàng những thứ liên quan đến bản thân. Vì vậy, một trong những phương pháp tốt nhất để ghi nhớ từ mới “siêu tốc”, đó chính là liên hệ từ với một điều gì gắn liền, có ý nghĩa với bản thân. Đó có thể là điều khiến bạn cảm thấy thú vị, hứng thú hay liên quan đến sở thích của bạn. Ví dụ, nếu bạn là người thích ăn mì, bạn sẽ dễ dàng từ “noodle” trong một câu cụ thể, chẳng hạn như “Noodles is my favorite food.” Niệm thần chú “liên hệ từ vựng với bản thân”, thay vì ghi nhớ từ đơn lẻ hay trong một câu chung chung như “Most people love noodles.” Học từ vựng qua các đoạn văn hoặc hội thoạiHọc từ vựng thông qua các đoạn văn ngắn bao gồm một vài từ vựng hoặc đoạn hội thoại cũng là một trong Top 5 bí quyết “nằm lòng” từ mới FLYER giới thiệu đến bạn trong bài viết này. Ví dụ, thay vì ghi nhớ cụm động từ “recover from”, hãy ghi nhớ cả cụm “recover from sickness”. Cách này sẽ giúp bạn biết cách ứng dụng cụm động từ mới “recover from” trong ít nhất một ngữ cảnh nhất định. Tương tự, thay vì học thuộc lòng các cấu trúc câu đưa ra lời gợi ý trong tiếng Anh, hãy ghi nhớ trong một đoạn hội thoại như sau “Shall we going out for dinner” – “It’s a good idea.” Vẽ từ vựng theo trí tưởng tượng của bạnVẽ từ vựng theo trí tưởng tượng là một cách khá thú vị để bạn có thể gợi nhớ ý nghĩa của từ nhanh chóng. Thay vì chỉ đơn thuần cố gắng ghi nhớ mặt chữ của từ, bạn có thể vẽ ý nghĩa của từ ra giấy hoặc hình dung trong trí tưởng tượng của mình. Cách ghi nhớ từ vựng này đặc biệt hiệu quả khi bạn tìm hiểu về các thành ngữ tiếng Anh. Chẳng hạn, để học thuộc lòng thành ngữ “hang by a thread” mang ý nghĩa “ngàn cân treo sợi tóc”, bạn có thể tưởng tượng ra hình ảnh 1 sợi chỉ được treo lơ lửng, liên hệ với “sợi tóc”. Lặp lại từ vựng cách quãng Thay vì lặp lại từ mới rất nhiều lần trong một ngày, có một bí quyết giúp bạn có thể dễ dàng biến từ mới thành từ của chính mình, đó chính là áp dụng phương pháp lặp lại cách quãng. Để ghi nhớ lâu một từ mới, hãy lặp đi lặp lại nó trong một khoảng thời gian, có thể là vài ngày, vài tuần hoặc vài tháng. Chẳng hạn, sau khi học một từ mới, bạn hãy cố gắng nhớ lại nó sau vài giờ. Tiếp tục xem lại từ vựng trước khi đi ngủ, rồi sử dụng vào ngày hôm sau. Cuối cùng, hãy gợi nhớ về từ đó sau vài ngày. Đi sâu hơn vào từ gốcChắc hẳn bạn đã biết về các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh rồi phải không nào? Bây giờ, khi bắt gặp một từ mới, bạn đừng vội tra ngay nghĩa của từ trong từ điển. Hãy thử đoán nghĩa của từ dựa trên từ gốc và hậu tố, tiền tố đi kèm trong từ. Cách khám phá từ mới này có thể giúp bạn nhanh chóng mở rộng vốn từ và ghi nhớ từ vựng lâu hơn đó. Chẳng hạn, tiền tố “dis” thường được thêm vào trước các từ để hình thành từ trái nghĩa, mang ý nghĩa đối lập disagree – không đồng ý, tán thành; dishonest – không thành thật. Hậu tố “less” thường được thêm vào sau các từ, mang ý nghĩa “not” useless – vô ích; careless – bất cẩn. 6. Bài tập ghi nhớ các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n 7. Kết luậnBài viết đã tổng hợp chi tiết cách phát âm, ý nghĩa và ví dụ cho 50+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N thông dụng nhất theo từng chủ đề. Đừng quên ghi chép thật cẩn thận các từ mới và áp dụng 5 bí quyết học thuộc từ mới siêu tốc cực kỳ hữu ích mà FLYER đã gợi ý cho bạn nhé. FLYER chúc bạn học tốt và nhanh chóng “thăng hạng” trong học kỳ sắp tới!Phòng luyện thi ảo IELTS online giúp bạn ôn luyện “trúng & đúng”!!✅ Truy cập kho đề thi thử IELTS chất lượng, tiết kiệm chi phí mua sách/ tài liệu đáng✅ Trả điểm & kết quả tự động, ngay sau khi hoàn thành bài✅ Giúp học sinh tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng,…Trải nghiệm ngay phương pháp luyện thi IELTS khác biệt!DDĐể được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hiểu thêm Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “G” hay nhất 100+ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I hay & thông dụng nhất Bỏ túi ngay 200+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “F” hay nhất

50 từ tiếng anh thông dụng